🔍
Search:
TIẾP GIÁP
🌟
TIẾP GIÁP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
가까이 있거나 바로 이웃하여 있다.
1
TIẾP GIÁP:
Ở gần hay ngay sát cạnh bên.
-
Danh từ
-
1
가까이 있거나 바로 이웃하여 있음.
1
SỰ TIẾP GIÁP:
Sự ở gần kề nhau hay ngay sát bên cạnh.
-
Động từ
-
1
가까이 있게 되거나 바로 이웃하여 있게 되다.
1
ĐƯỢC TIẾP GIÁP:
Được ở gần hoặc ngay sát cạnh bên.
-
Danh từ
-
1
직접 뛰어든 활동 분야.
1
MẶT TRẬN:
Lĩnh vực hoạt động trực tiếp tham gia.
-
2
전투나 싸움이 벌어지는 맨 앞 지역.
2
TIỀN TUYẾN:
Khu vực nằm vị trí đầu tiên ở nơi chiến đấu hay trận đánh xảy ra.
-
3
성질이 다른 두 기단의 경계면이 지표와 만나는 선.
3
KHU VỰC TIẾP GIÁP:
Đường tạo bởi sự gặp gỡ của hai miền khí hậu khác nhau tiếp xúc với nhau.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 상황이나 일에 마주 대하다.
1
ĐƯƠNG ĐẦU:
Đối mặt với công việc hay tình huống nào đó.
-
2
어떤 장소에 이르다.
2
TỚI:
Đến địa điểm nào đó.
-
3
어떤 장소에 가까이 가서 그곳을 마주 대하다.
3
GIÁP, TIẾP GIÁP:
Tới gần địa điểm nào đó rồi đối diện với nơi đó.
-
4
윗사람이 아랫사람을 대하다.
4
ĐỐI XỬ:
Người bề trên đối với người bề dưới.
-
5
신의 사랑이나 신의 뜻이 인간 또는 인간 세계에 미치다.
5
NGHIỆM, ỨNG:
Tình yêu hay ý của thần linh ảnh hưởng tới con người hoặc thế giới con người.
-
☆☆
Động từ
-
2
소식이나 정보를 듣거나 받다.
2
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Nghe hoặc nhận được tin tức hay thông tin.
-
5
귀신을 받아들여 신통력을 가지다.
5
NHẬP, ĐỘ:
Tiếp nhận việc ma quỷ nhập vào và có năng lực thần thông.
-
1
붙어 있거나 이어서 닿다.
1
TIẾP GIÁP, LIỀN KỀ:
Gắn liền hoặc nối tiếp, chạm vào.
-
3
사람을 만나거나 대하다.
3
TIẾP XÚC, GẦN GŨI:
Gặp gỡ hoặc đón tiếp ai đó.
-
4
무엇을 가까이하여 알게 되거나 경험하다.
4
TIẾP XÚC, TIẾP CẬN:
Tiếp cận cái gì đó và biết được hoặc trải nghiệm.
🌟
TIẾP GIÁP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한반도 북서부에 있는 도. 광복 이후 북한이 신설한 것으로 대부분 산지이며 날씨가 매우 춥다. 주요 도시로는 강계, 만포 등이 있다.
1.
JAGANGDO; TỈNH JAGANG; TỈNH TỪ GIANG:
Tỉnh thuộc Bắc Hàn, nằm ở phía Tây Bắc bán đảo Hàn, tiếp giáp Trung Quốc với ranh giới là sông Áp Lục, địa hình nơi đây chủ yếu là đồi núi, khí hậu rất lạnh, có các thành phố chính như Ganggye, Manpo.
-
Danh từ
-
1.
유럽의 남동부 발칸반도에 있는 나라. 흑해를 접하고 있으며, 주요 생산물로는 보리, 밀, 포도 등이 있다. 주요 언어는 불가리아어이고 수도는 소피아이다.
1.
BUN-GA-RI:
Nước nằm ở bán đảo Balkan phía Đông Nam của châu Âu, tiếp giáp với biển Đen, sản vật chủ yếu là lúa mạch, lúa mì, nho, ngôn ngữ chính là tiếng Bun-ga-ri và thủ đô là Sofia.
-
Danh từ
-
1.
한국의 행정 구역 단위인 도의 하나. 한반도의 중앙에 위치하고 있어 교통상 중요한 위치를 차지한다. 유일하게 바다에 접한 곳이 없는 도로 주요 도시로는 영동, 청주, 제천 등이 있다.
1.
CHUNGCHEONGBUKDO; TỈNH CHUNGCHEONG BẮC:
Một đơn vị hành chính là tỉnh của Hàn Quốc, nằm ở trung tâm bán đảo Hàn, chiếm vị trí quan trọng về mặt giao thông, là tỉnh duy nhất không tiếp giáp biển, các thành phố chính có Yeongdeung, Chungju, Jecheon.
-
Danh từ
-
1.
강의 가장자리와 땅이 맞닿은 곳.
1.
MÉ SÔNG:
Phần đất và sông tiếp giáp nhau.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 벌어져서 사이가 생긴 자리.
1.
KHE, KẼ:
(cách nói xem thường) Chỗ sinh ra do hai phần tiếp giáp không khít với nhau.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 모여 있는 사람들의 속.
2.
GIỮA:
(cách nói xem thường) Trong số những người tụ tập với nhau.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 어떤 행동을 할 만한 기회.
3.
CƠ HỘI:
(cách nói xem thường) Trong số những người tụ tập với nhau.
-
4.
(낮잡아 이르는 말로) 사람들 사이에 생기는 거리.
4.
KHOẢNG CÁCH:
(cách nói xem thường) Khoảng trống sinh ra trong mối quan hệ giữa người với người.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 벌어져서 사이가 생긴 자리.
1.
KHE, KẼ:
(cách nói xem thường) Chỗ sinh ra do hai phần tiếp giáp không khít với nhau.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 모여 있는 사람들의 속.
2.
GIỮA:
(cách nói xem thường) Trong số những người tụ tập với nhau.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 어떤 행동을 할 만한 기회.
3.
CƠ HỘI:
(cách nói xem thường) Hoàn cảnh thuận lợi để làm việc gì đó.
-
4.
(낮잡아 이르는 말로) 사람들 사이에 생기는 거리.
4.
KHOẢNG CÁCH:
(cách nói xem thường) Hoàn cảnh thuận lợi để làm việc gì đó.
-
Danh từ
-
1.
뼈와 뼈가 서로 맞닿아 이어져 있는 부분.
1.
KHỚP XƯƠNG:
Phần tiếp giáp nối liền giữa xương với xương.
-
None
-
1.
따뜻하고 가벼운 기단이 차고 무거운 기단 위로 이동하면서 만들어지는 전선.
1.
FRÔNG NÓNG:
Đường tiếp giáp được tạo nên bởi sự di chuyển của tầng không khí nóng và nhẹ hơn lên trên tầng không khí lạnh và nặng hơn.
-
Danh từ
-
1.
두 지역의 경계가 서로 맞닿음. 또는 그 경계.
1.
SỰ GIÁP RANH, ĐƯỜNG BIÊN GIỚI, VÙNG RANH GIỚI:
Việc ranh giới của hai vùng tiếp giáp nhau. Hoặc ranh giới ấy.
-
Danh từ
-
1.
한반도 중동부에 있는 북한에 속한 도. 산악 지대로 금강산이 위치해 있으며 휴전선을 경계로 하여 남한의 강원도와 맞닿아 있다. 주요 농산물은 옥수수, 밀, 보리, 콩, 감자 등이며 주요 도시로는 원산, 문천 등이 있다.
1.
GANGWON-DO, TỈNH GANGWON:
Một tỉnh thuộc Bắc Hàn, nằm tại vùng Trung Đông của bán đảo Hàn, là tỉnh miền núi nơi có núi Geumgang và tiếp giáp với Gangwon-do của Nam Hàn ở ranh giới ngừng chiến, nông sản chính là ngô, lúa mì, lúa mạch, đỗ, khoai tây, các thành phố chính là Wonsan, Muncheon.
-
Danh từ
-
1.
한국의 행정 구역 단위인 도의 하나. 중동부에 위치한 산악 지대로 동쪽으로 동해를 접하고 있으며 감자, 옥수수, 오징어, 명태 등이 많이 난다. 주요 도시로는 평창, 춘천, 강릉 등이 있다.
1.
GANGWON-DO, TỈNH GANGWON:
Là một tỉnh, một đơn vị hành chính của Hàn Quốc, là vùng miền núi nằm ở vùng Trung Đông tiếp giáp biển Đông về phía Đông, sản xuất nhiều các loại nông sản là khoai tây, ngô, mực, cá Myeongtae, có các thành phố chính như Pyeongchang, Chuncheon, Kangneung.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
한국의 경기도 중서부, 서해에 접해 있는 광역시. 서울의 외항으로 옛부터 외국의 문물을 받아들이는 중요한 관문이었다.
1.
INCHEON:
Là thành phố tiếp giáp với biển Tây, thuộc miền trung phía tây tỉnh Gyeonggi của Hàn Quốc. Là cảng quốc tế của thủ đô Seoul. Từ xa xưa, nơi đây đã là cửa khẩu quan trọng tiếp nhận nền văn hóa văn minh nước ngoài.
-
Động từ
-
1.
나란히 있거나 가까이에 있으면서 경계가 서로 맞닿아 있다.
1.
LÂN CẬN, GẦN:
Ở liền kề hoặc ở gần đồng thời ranh giới tiếp giáp nhau.
-
Danh từ
-
1.
아프리카 대륙 동부에 인도양과 맞닿아 있는 나라. 주요 생산물은 커피와 목화 등이다. 공용어는 스와힐리어와 영어이고 수도는 도도마이다.
1.
TANZANIA:
Nước tiếp giáp với Ấn Độ Dương, ở phía Đông đại lục Châu Phi; sản phẩm chủ yếu có cà phê và bông vải; ngôn ngữ chính thức là tiếng Swahili, tiếng Anh và thủ đô là Dodoma.
-
Danh từ
-
1.
강 가장자리의 땅이나 그 근처.
1.
BỜ SÔNG, VEN SÔNG:
Đất tiếp giáp với mép sông hoặc gần đấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아시아의 서북쪽에 있는 육대주의 하나. 우랄산맥을 사이에 두고 아시아와 접해 있으며 프랑스, 독일, 이탈리아 등의 나라가 위치한다.
1.
CHÂU ÂU:
Một trong sáu đại lục, nằm về phía tây bắc của châu Á; nằm giữa dãy núi Ural và chia cắt sự tiếp giáp với Châu Á, có những nước như Pháp, Đức, Ý...
-
Danh từ
-
1.
뼈와 뼈가 맞닿는 부분에 있는, 끈이나 띠 모양의 결합 조직.
1.
NHÂN ĐỨC, ĐỨC ĐỘ:
Một cấu trúc tổ hợp dạng dây hay sợi, nằm ở phần tiếp giáp giữa xương với xương.